Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rút lui
rút ngắn
rút phép thông công
rút rát
rút ruột
rút thăm
rụt
rụt rè
rư
rưa rứa
rửa
rửa ảnh
rửa cưa
rửa ráy
rửa ruột
rửa tội
rữa
rứa
rựa
rựa quéo
rức
rực
rực rỡ
rưng rức
rưng rưng
rừng
rừng cấm
rừng chồi
rừng già
rừng nhám
rút lui
đgt Bỏ một vị trí cũ trở về phía sau: Bị đánh mạnh, quân địch phải rút lui. 2. Không tiếp tục nữa: Trước lí lẽ sắc bén của ông ấy anh ta phải rút lui ý kiến.