Bàn phím:
Từ điển:
 

ráo

  • tt Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố-hữu).
  • trgt 1. Không còn gì: Hết cả tiền. 2. Hết cả: Quần áo ướt ráo.