Bàn phím:
Từ điển:
 

rái

  • d. X. Rái cá: Lội như rái.
  • t. 1. Sợ hãi: Khôn cho người ta rái, Dại cho người ta thương (tng). 2. Cạch không dám làm nữa: Phải một cái, rái đến già (tng).