Bàn phím:
Từ điển:
 

rào

  • 1 dt., đphg, cũ Sông nhỏ: lội qua rào.
  • 2 I. dt. Vật dùng để ngăn chắn, bao quanh, không cho ai đi qua được: chặt rào cắm rào. II. đgt. Dùng rào ngăn chắn, bao quanh: rào vườn rào cổng.