Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quyên
quyên sinh
quyền
quyền
quyền
quyền anh
quyền biến
quyền binh
quyền bính
quyền hạn
quyền hành
quyền lợi
quyền lực
quyền môn
quyền quý
quyền thần
quyền thế
quyền thuật
quyền uy
quyển
quyển vàng
quyến
quyến cố
quyến dỗ
quyến gió rủ mây
quyến luyến
quyến rũ
quyến thuộc
quyện
quyết
quyên
1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên.
2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.