Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quen
quên
quên bẵng
quen biết
quen hơi
quên khuấy
quên lãng
quen lệ
quên lửng
quên mình
quen mui
quen nết
quen quen
quen tay
quen thân
quen thói
quen thuộc
quèn
quèn quèn
quện
quềnh quàng
queo
quéo
quẹo
quết
quét
quét dọn
quét đất
quết trầu
quét tước
quen
đgt. 1. Hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định: người quen Họ quen nhau từ thời học ở trường đại học. 2. Thích nghi, đã trở thành nếp: quen thức khuya dậy sớm quen chịu đựng gian khổ.