Bàn phím:
Từ điển:
 

quát

  • 1 đgt. Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh: Tức lên, lão quát lên như tát nước vào mặt mọi người Có quát hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo, làm theo.
  • 2 đgt. Bẻ lái thuyền về phía trái.