Bàn phím:
Từ điển:
 

quanh co

  • tt. 1. (Đường sá, sông ngòi) uốn khúc, vòng lượn liên tục: đường quanh co khúc khuỷu. 2. Vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật: nói quanh co Đừng có quanh co mãi, biết gì thì nói ra đi!