Bàn phím:
Từ điển:
 

quan

  • d. Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân: Quan văn; Quan võ; Quan tổng đốc.
  • d. 1. Món tiền bằng mười tiền cũ. 2. Trọng lượng bằng trọng lượng sáu mươi đồng tiền kẽm. 3. Đơn vị tiền tệ của nước Pháp, tức đồng phrăng (cũ).