Bàn phím:
Từ điển:
 

quai

  • d. 1. Phần hình cung, hay hình tương tự, của một vật để cầm, xách, đeo vật ấy: Quai làn; Quai chảo. 2. Dây mắc vào người để giữ mũ, nón, dép...cho chặt.
  • đg. Đánh bằng một quả đấm (thtục): Quai cho một quả vào mặt.