Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quai
quai bị
quai chèo
quai hàm
quai mồm
quai nón
quài
Quài Cang
Quài Nưa
Quải Tở
quái
quái ác
quái cổ
quái dị
quái đản
quái gở
Quái khiêng giường
quái lạ
quái quỷ
quái thai
quái vật
quan
quân
quan ải
Quan âm các
quân ân
quân bài
Quan Bán
quân bị
quân bình
quai
d. 1. Phần hình cung, hay hình tương tự, của một vật để cầm, xách, đeo vật ấy: Quai làn; Quai chảo. 2. Dây mắc vào người để giữ mũ, nón, dép...cho chặt.
đg. Đánh bằng một quả đấm (thtục): Quai cho một quả vào mặt.