Bàn phím:
Từ điển:
 

quế

  • dt (thực) Loài cây cùng họ với long não, lá to, có ba đường gân rõ rệt, vỏ thơm và cay, dùng làm thuốc: Em như cây quế trong rừng, thơm cay ai biết, ngát lừng ai hay (cd).