Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quặp
quặp râu
quắt
quắt queo
quắt quéo
quặt
quặt quẹo
quê
que
que cời
que diêm
que đan
que hàn
quê hương
quê kệch
quê mùa
Quê Mỹ Thạnh
quê người
quê nhà
quê quán
que rẽ
què
què quặt
quẻ
quẻ du hồn
quế
Quế
Quế An
Quế Bình
Quế Châu
quặp
đgt. 1. Cong gập hẳn vào trong: mũi quặp râu quặp. 2. Gập hẳn để giữ chặt: Chân tay quặp lấy cành cây.