Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quẫn
quẫn bách
quẫn trí
quấn
quán
Quán Cao Đường
quán chỉ
Quán Hành
Quán Lào
quán quân
quấn quít
Quán Thánh
quán thế
quán thông
quán tính
Quán Toan
quán triệt
Quán Triều
quán trọ
Quán Trữ
Quán Vân
quán xuyến
quận
quận chúa
Quận Cồ
quận công
quận huyện
quận trưởng
quận vương
quang
quẫn
t. 1. Túng bấn khốn đốn. 2. Mất trí sáng suốt: Già quá đâm quẫn.