Bàn phím:
Từ điển:
 

quảy

  • đgt Chở bằng quang gánh: Mang theo một thằng nhỏ để quảy những đồ vật mới sắm (NgCgHoan); Một gánh kiền khôn quảy xuống ngàn (Trần Khánh Dư); Cửa nhà binh lửa đâu đâu, tuyết sương quảy một gánh sầu ra đi (PhTr).