Bàn phím:
Từ điển:
 

quản

  • 1 dt Hạ sĩ quan trên chức đội, trong thời thuộc Pháp: Hồi đó ông ta là quản khố xanh.
  • 2 đgt E ngại: Ngựa mạnh chẳng quản đường dài (cd).
  • 3 đgt Quản lí nói tắt; Trông coi: Không quản nổi lũ trẻ nghịch ngợm.