Bàn phím:
Từ điển:
 

quả

  • 1 dt Thứ tráp sơn hình tròn thường có nắp đậy: Quả trầu.
  • 2 dt Bộ phận của cây do nhụy hoa phát triển mà thành, thường chứa hạt: ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng).
  • 3 dt Vật có hình như các quả: Quả bóng; Quả trứng; Quả tim.
  • 4 dt Cái đấm: Đấm cho một quả.
  • 5 dt Kết cục: Có nhân thời có quả (tng).
  • 6 dt X. Cá quả: Mua con quả và con trê.
  • 7 trgt Đúng như vậy: Làm thế quả khó khăn; Quả như lời dự đoán; Trê kia quả có tình gian, cứ trong luật lệ y đơn mà làm (Trê Cóc).