Bàn phím:
Từ điển:
 

quéo

  • đg. Móc bằng chân hoặc kều bằng một cái móc : Quéo cái bút lăn vào gầm giường ; Quèo trái cây.
  • d. Loài cây cùng họ với xoài quả nhỏ hơn và không ngọt bằng quả xoài.