Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quáng
quáng gà
quanh
quanh co
quanh năm
quanh quẩn
quanh quánh
quanh quất
quanh quéo
quành
quánh
quạnh
quạnh hiu
quạnh quẽ
quào
quát
quất
Quất Động
quất hồng bì
Quất Lưu
quát mắng
quát tháo
quạt
quật
quạt bàn
quạt cánh
quật cường
quạt điện
quạt giấy
quạt hòm
quáng
tt 1. Chói mắt, không trông rõ: Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc-sinh (K). 2. Không nhìn rõ: Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng).