Bàn phím:
Từ điển:
 

phiêu lưu

  • I đg. (id.). Như phiêu bạt. Sống phiêu lưu nơi đất khách quê người.
  • II t. Có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ trước khi làm, không lường đến hậu quả nghiêm trọng có thể có. Chủ trương . Một hành động phiêu lưu quân sự.