Bàn phím:
Từ điển:
 

phất

  • đg. Giơ lên và đưa đi đưa lại : Phất cờ.
  • đg. Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục) : Làm ăn phất.
  • đg. Dán giấy đắp lên : Phất quạt.