Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phanh
phanh phui
phanh thây
phành phạch
phao
phao câu
phao ngôn
phao phí
phao tang
phào
pháo
pháo binh
pháo bông
pháo cối
pháo dây
pháo đài
pháo đại
pháo đập
pháo đùng
pháo hiệu
pháo hoa
pháo kích
pháo lệnh
pháo ống lệnh
pháo tép
pháo thăng thiên
pháo thủ
pháo thuyền
pháo tiểu
pháo tre
phanh
d. Bộ phận dùng để hãm xe.
đg. 1. Mở rộng ra : Phanh áo cho mát. 2. Mổ rồi banh rộng ra : Phanh con gà để lấy cả lòng.