Bàn phím:
Từ điển:
 

phanh

  • d. Bộ phận dùng để hãm xe.
  • đg. 1. Mở rộng ra : Phanh áo cho mát. 2. Mổ rồi banh rộng ra : Phanh con gà để lấy cả lòng.