Bàn phím:
Từ điển:
 

phai

  • 1 d. Công trình nhỏ xây đắp bằng đất hoặc các tấm gỗ xếp chồng lên nhau để ngăn dòng nước. Đắp phai. Bờ phai.
  • 2 đg. 1 Không còn giữ nguyên độ đậm của màu sắc, hương vị ban đầu. Vải bị phai màu. Chè đã phai hương. 2 Không còn giữ nguyên độ đằm thắm sâu sắc như ban đầu. Kỉ niệm không thể nào phai.