Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phục
phục binh
phục chức
phục cổ
phục dịch
phục dược
phục hóa
phục hồi
phục hưng
Phục Hy
phục kích
phục linh
phục mệnh
phục phịch
phục quốc
phục sinh
phục sức
phục thiện
phục thù
phục tội
phục tòng
phục tùng
phục vị
phục viên
phục vụ
phủi
phun
phun mưa
phùn phụt
phún xuất
phục
ẩn nấp chờ thời cơ hành động : Phục ở ngõ hẻm để đón đánh.
đg. 1. Chịu là giỏi, là hay, là phải : Phục tài làm thơ. 2. Chịu đựng được, đương được : Không phục thủy thổ.