Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phố
phó
Phó
phó bảng
phó công
Phó Duyệt
phó giam
phó giáp trạng
phó lý
phó lỵ
phó-mát
phó mát
phó mặc
phố phường
phó quan
phó sứ
phó thác
phó thang
phó thương hàn
phó tiến sĩ
phó từ
phố xá
phốc
phoi
phôi
phôi pha
phôi pha
phôi sinh học
phôi thai
phòi
phố
dt 1. Đường ở thành phố hay thị trấn, hai bên có nhà cửa: Ra phố mua hàng; Lên phố Hàng-đào. 2. (đph) Cửa hàng: Mua thuốc bắc ở phố nào?.