Bàn phím:
Từ điển:
 

phẩy

  • d. 1. Dấu dùng để cắt câu ra từng phần (,). 2. Cg. Phết. Dấu tựa dấu nói trên, đặt ở phía trên và bên phải một chữ dùng làm ký hiệu toán học để phân biệt nó với ký hiệu không có dấu hoặc có nhiều dấu hơn.
  • đg. Quạt nhẹ: Cầm quạt phẩy bụi trên bàn.