Bàn phím:
Từ điển:
 

phải tội

  • t. ph. Cg. Phải Vạ. 1. Mắc tội vạ: Kẻ cắp phải tội. 2. Việc gì, tội gì: Có xe phải tội mà đi bộ. 3. Sẽ gặp điều tai hại vì đã làm điều xấu, theo mê tín: Hành hạ con chồng rồi sẽ phải tội.