Bàn phím:
Từ điển:
 

phú

  • d. Một thể văn vần của Trung Quốc và của Việt Nam, không hạn định số câu, số chữ: Bài phú tụng Tây hồ của Nguyễn Huy Lượng.
  • đg. Cg. Phú tính. Nói tạo hóa dành cho một tính bẩm sinh: Trời phú tính hiền cho anh ta.