Bàn phím:
Từ điển:
 

phù

  • (y) d. Chứng bệnh do nước ứ đọng trong các mô dưới da, khiến cho da sưng phồng lên.
  • d. Nh. Bùa.
  • Tiếng thổi ở miệng ra: Thổi phù.