Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phó từ
phố xá
phốc
phoi
phôi
phôi pha
phôi pha
phôi sinh học
phôi thai
phòi
phòi bọt mép
phổi
phổi bò
phối cảnh
phối hợp
phôm phốp
phồm phàm
phồn
phồn hoa
phồn thịnh
phồn vinh
phón g đại
phong
phong
phong
phông
phong ba
Phong, Bái
phong bao
phong bì
phó từ
Một loại từ dùng để bổ nghĩa cho một động từ, một tính từ hoặc một phó từ khác (như "nhanh" trong "đi nhanh", "quá" trong "đẹp quá", "rất" trong "nó học rất lười").