Bàn phím:
Từ điển:
 

phèo

  • Ruột non của lợn, bò đã làm thịt.
  • t. Phòi ra, sùi ra: Phèo bọt mép.
  • ph. t. 1. Thoảng qua, chóng hết: Lửa cháy phèo. 2. Nhạt lắm, vô vị lắm: Câu chuyện nhạt phèo.