Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
pháo
pháo binh
pháo bông
pháo cối
pháo dây
pháo đài
pháo đại
pháo đập
pháo đùng
pháo hiệu
pháo hoa
pháo kích
pháo lệnh
pháo ống lệnh
pháo tép
pháo thăng thiên
pháo thủ
pháo thuyền
pháo tiểu
pháo tre
pháo xì
pháo xiết
pháp bảo
pháp bảo
pháp chế
pháp danh
pháp danh
pháp lệnh
pháp lí
pháp luật
pháo
d. 1. Thứ đồ chơi gồm một liều thuốc súng bỏ trong vỏ giấy dày hay tre quấn chặt để khi đốt nổ thành tiếng to. 2. Súng đại bác : Kéo pháo lên núi. 3. Quân bài tam cúc hoặc quân cờ có chữ "Pháo".