Bàn phím:
Từ điển:
 

phái

  • 1 dt Đơn thuốc: Phái thuốc cụ cho rất là cầu kì (ĐgThMai).
  • 2 dt Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị: Phái lãng mạn; Phái tả; Phái hữu.
  • 3 đgt Cử đi làm một công tác gì: Phái cán bộ ra ngoại quốc; Phái người về nông thôn.