Bàn phím:
Từ điển:
 
own /oun/

tính từ

  • của chính mình, của riêng mình
    • I saw it with my own eyes: chính mắt tôi trông thấy
    • I have nothing of my own: tôi chẳng có cái gì riêng cả

Idioms

  1. on one's own
    • độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình
      • to do something on one's own: làm việc gì tự ý mình
  2. to be one's own man
    • (xem) man
  3. to get one's own back
    • (thông tục) trả thù
  4. to hold one's own
    • giữ vững vị trí, giữ vững lập trường
    • chẳng kém ai, có thể đối địch được với người

ngoại động từ

  • có, là chủ của
    • to own something: có cái gì
  • nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị...)
    • he owns his deficiencies: anh ta nhận những thiếu sót của anh ta
    • to own oneself indebted: thừa nhận là có hàm ơn

nội động từ

  • thú nhận, đầu thú
    • to own to having done something: thú nhận là đã làm việc gì

Idioms

  1. to own up
    • (thông tục) thú, thú nhận
own
  • riêng // cơ sở hữu