Bàn phím:
Từ điển:
 

ốp

  • 1 dt Mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp mạ.
  • 2 đgt Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì: Hắn mà ốp việc thì không một tội nhân nào có thể lờ vờ (Ng-hồng).
  • 3 đgt áp vào: ốp đá hoa cương vào tường.
  • 4 tt Lép; Không được chắc: Cua bể ốp.