Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhung
nhung kẻ
nhung nhăng
nhung nhúc
nhung phục
nhung y
nhùng nhằng
nhủng nhẳng
nhũng
nhũng nhẵng
nhũng nhiễu
nhúng
nhụng nhịu
nhuốc
nhuốc nhơ
nhuôm nhuôm
nhuốm
nhuộm
Nhuồn
nhút
nhút nhát
nhụt
nhụy
nhuyễn
nhuyễn thể
như
như ai
như chơi
Như Cố
như hệt
nhung
1 dt. Sừng non của hươu nai, dùng làm thuốc bổ: nuôi hươu lấy nhung.
2 dt. Hàng dệt bằng tơ hoặc bông, có tuyết phủ mượt ở bề mặt hoặc có sợi làm thành luống đều nhau: áo nhung mượt như nhung.