Bàn phím:
Từ điển:
 

nhử

  • đg. Cg. Dử. 1. Dùng mồi khiến cho loài vật đến để bắt : Nhử chuột. 2. Dùng mưu mô, lợi lộc để đưa đối phương vào tròng : Nhử địch.