Bàn phím:
Từ điển:
 

nhục

  • dt Điều xấu xa đau khổ: Rửa sạch nhục mất nước (TrVTrà).
  • tt Xấu xa, nhơ nhuốc: Biết là mới có đủ sức mạnh để làm (HgĐThúy).