Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhợ
nhơi
nhời
nhởi
nhơm nhở
nhơm nhớp
nhơn
Nhơn ái
Nhơn An
Nhơn Bình
Nhơn Châu
Nhơn Đức
Nhơn Hải
Nhơn Hạnh
Nhơn Hậu
Nhơn Hoà
Nhơn Hoà Lập
Nhơn Hội
nhơn huynh
Nhơn Hưng
Nhơn Khánh
Nhơn Lộc
Nhơn Lý
Nhơn Mỹ
Nhơn Nghĩa
nhơn nhơn
nhơn nhớt
Nhơn Ninh
Nhơn Phong
Nhơn Phú
nhợ
d. Dây gai nhỏ.
t. Nói món ăn có vị hơi ngọt, khó ăn: Món xào nhợ vì đường hơi nhiều.