Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhỡ nhàng
nhỡ nhời
nhỡ tàu
nhỡ tay
nhỡ thì
nhỡ thời
nhớ
nhớ chừng
nhớ mong
Nhớ người hàng bánh
nhớ nhà
nhớ nhung
nhớ ra
nhớ thương
nhớ tiếc
nhợ
nhơi
nhời
nhởi
nhơm nhở
nhơm nhớp
nhơn
Nhơn ái
Nhơn An
Nhơn Bình
Nhơn Châu
Nhơn Đức
Nhơn Hải
Nhơn Hạnh
Nhơn Hậu
nhỡ nhàng
t. 1. Sai, hỏng vì đã bỏ qua cơ hội làm được: Công việc nhỡ nhàng. 2. Nói người đã lớn tuổi mà chưa lập được gia đình: Đã nhỡ nhàng nên đành ở độc thân.