Bàn phím:
Từ điển:
 

nhỡ nhàng

  • t. 1. Sai, hỏng vì đã bỏ qua cơ hội làm được: Công việc nhỡ nhàng. 2. Nói người đã lớn tuổi mà chưa lập được gia đình: Đã nhỡ nhàng nên đành ở độc thân.