Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhớt
nhớt nhát
nhớt nhợt
nhợt
nhợt nhạt
nhu
nhu cầu
nhu động
nhu mì
nhu nhú
nhu nhược
nhu phí
nhu yếu
nhu yếu phẩm
nhủ
nhũ bộ
nhũ hương
nhũ mẫu
nhũ tương
nhú
nhuần
nhuần miệng
nhuần nhã
nhuần nhị
nhuận
nhuận bút
Nhuận Đức
Nhuận Phú Tân
nhuận sắc
Nhuận Sơn
nhớt
t. Có chất nhầy nhầy : Cá trê nhớt. Độ nhớt (lý). Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng.