Bàn phím:
Từ điển:
 

nhồi sọ

  • đg. 1. Tuyên truyền cưỡng bách đến mức đối tượng phải mù quáng nghe theo. 2. Truyền thụ những tri thức trên khả năng hiểu biết và sức thu nhận của người học.