Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhộn
nhọn
nhọn hoắt
nhộn nhàng
nhộn nhạo
nhộn nhịp
nhông
nhông nhông
nhong nhong
nhong nhóng
nhòng
nhồng
nhỏng nha nhỏng nhảnh
nhỏng nhảnh
nhõng nhẽo
nhóng
nhóng nhánh
nhộng
nhóp nhép
nhót
nhốt
nhột
nhọt
nhọt bọc
nhơ
nhơ bẩn
nhơ danh
nhơ đời
nhơ nhớ
nhơ nhớp
nhộn
tt. 1. ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên: Đám trẻ làm nhộn cả góc hội trường. 2. Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái: Tính anh ta rất nhộn.