Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhịp độ
nhịp nhàng
nhíu
nhịu
nhịu mồm
nhô
nho
nho gia
nho giả
nho giáo
nho học
nho lâm
nho nhã
nho nhỏ
nho nhoe
nho phong
Nho Quan
Nho Quế
nho sĩ
nhỏ
nhổ
nhổ bão
nhỏ bé
nhỏ giọt
nhỏ mọn
nhổ neo
nhỏ người
nhỏ nhắn
nhỏ nhặt
nhỏ nhẻ
nhịp độ
Cg. Nhịp điệu, ngh. 2. Mức độ tiến triển trong thời gian của công việc: Nhịp độ xây dựng rất nhanh.