Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhỉ
nhĩ
nhĩ mục
nhí
nhí nha nhí nhảnh
nhí nha nhí nhoẻn
nhí nhảnh
nhí nháy
nhí nhắt
nhí nhoẻn
nhị
Nhị Bách
nhị cái
nhị diện
nhị đào
nhị độ mai hoa
nhị đực
nhị hỉ
nhị nguyên luận
nhị tâm
nhị thập tứ hiếu
Nhị thập tứ hiếu
nhị thức
nhích
nhiếc
nhiếc mắng
nhiếc móc
nhiễm
nhiễm bệnh
nhiễm độc
nhỉ
ph. 1. Từ đặt sau một câu nói để khẳng định: Vui nhỉ! 2. Từ đặt sau một đại từ ngôi thứ hai để tranh thủ sự đồng tình của người nói chuyện với mình: Phim này hay đấy anh nhỉ.