Bàn phím:
Từ điển:
 

nhằn

  • đg. 1. Nhấm thức ăn để chọn lấy phần ăn được: Nhằn sườn; Nhằn hạt dưa. 2. Làm được, thực hiện được (dùng với ý phủ định): Việc ấy khó nhằn lắm.