Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhằn
nhẳn
nhẵn
nhẵn bóng
nhẵn cấc
nhẵn lì
nhẵn mặt
nhẵn nhụi
nhẵn thín
nhắn
nhắn nhe
nhắn nhủ
nhắn tin
nhăng
nhăng nhẳng
nhăng nhít
nhằng
nhằng nhằng
nhằng nhẵng
nhằng nhịt
nhẳng
nhắng
Nhắng
nhắng nhít
nhặng
nhặng bộ
nhặng xị
nhắp
nhắp mắt
nhặt
nhằn
đg. 1. Nhấm thức ăn để chọn lấy phần ăn được: Nhằn sườn; Nhằn hạt dưa. 2. Làm được, thực hiện được (dùng với ý phủ định): Việc ấy khó nhằn lắm.