Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhắm
nhắm chừng
nhắm mắt
nhắm nghiền
nhắm nháp
nhắm rượu
nhặm
nhặm lẹ
nhăn
nhăn mặt
nhăn nhẳn
nhăn nheo
nhăn nhíu
nhăn nhó
nhăn nhở
nhăn răng
nhằn
nhẳn
nhẵn
nhẵn bóng
nhẵn cấc
nhẵn lì
nhẵn mặt
nhẵn nhụi
nhẵn thín
nhắn
nhắn nhe
nhắn nhủ
nhắn tin
nhăng
nhắm
1 đgt. ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu: nhắm rượu uống rượu nhắm với gà luộc.
2 đgt. 1. (Mắt) khép kín như ngủ: Hai mắt nhắm nghiền lại. 2. Tìm chọn, hướng tới một đối tượng nào đó cho công việc sắp tới: nhắm người vào ban chỉ huy.