Bàn phím:
Từ điển:
 

nhập

  • I. đg. 1. Đưa vào: Nhập kho. 2. Hợp lại, gom lại: Nhập bọn; Nhập hai bó làm một. II. d. Tiền hàng thu vào: Số nhập trội hơn số xuất.