Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhạn
nhận
nhận biết
nhận chìm
nhận diện
nhận định
nhạn lai hồng
nhận lời
nhận mặt
Nhạn nhai
nhận ra
nhận thấy
nhận thức
nhận thức luận
nhận thực
nhận xét
nhang
nhâng nháo
nhàng nhàng
nhãng
nhãng quên
nhãng tai
nhãng trí
nháng
nhanh
nhanh chai
nhanh chóng
nhanh nhảnh
nhanh nhánh
nhanh nhảu
nhạn
dt 1. Loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn: Nhạn bay cao, mưa rào lại tạnh, nhạn bay thấp mưa ở bờ ao (cd). 2.Tin tức do nhạn đưa về: Mây dăng ải bắc, trông tin nhạn (NgĐChiểu); Ngày sáu khắc tin mong, nhạn vắng (CgO).