Bàn phím:
Từ điển:
 

nhảy

  • đg. 1. Bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước bằng sức của những bộ phận đã nhún để lấy đà rồi vươn mạnh và đột nhiên ; vượt một khoảng hoặc một vật bằng cách đó : Nhảy qua hàng rào. 2. Vượt cao hơn địa vị cũ của mình một cách nhanh chóng và không chính đáng: Nhảy lên làm tổng thống. 3. Khiêu vũ (cũ) : Chiều nay có nhảy không ? 4. Nói loài thú đực giao cấu : Trâu nhảy cái.